Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
- Đi…………………….về………………….
- Sáng…………………chiều……………….
- Kẻ…………………...người………………
- Đất………………….trời…………………
- Chân………………..đá…………………..
- Nói…………………quên………………..
Bài 4: Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu thành ngữ, tục ngữ:
- Ăn .......................to............................
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào ô trống để có câu thành ngữ ,tục ngữ
Đi .........................về .................
Sáng..................chiều ...................
Kẻ .................người..................
Đất ............... trời................
Nói................quên..............
Các bạn giúp mình nha mình tick cho
Đi .....trước........về .......sau.....
Sáng.......nắng......chiều ....mưa.......
Kẻ .đứng........người........ngồi.......
Đất ......thấp.... trời........cao......
Nói....trước ....quên.....sau...
Đi sớm về khuya
Sáng mưa chiều nắng
Kẻ ở người đi
Đất...trời... (Cái này mình bó tay)
Nói trước quên sau
Đi trước về sau
Sáng nắng chiều mưa
Kẻ đứng người ngồi
Đất thấp trời cao
Nói trước quên sau
Điền cặp từ trái nghiã thích hợp vào chỗ chấm để có một thành ngữ , tục ngữ
Đi .................. về ........................
Sáng ................ chiều ..........................
Kẻ ................. người......................
Đất ................ trời ..............................
Chân ..................... đá ..............................
Nói .......................... quên .........................
Câu trả lời của mình là :
- Đi ngược về xuôi .
- Sáng nắng chiều mưa .
- Kẻ đứng người ngồi .
- Đất thấp trời cao .
- Chân cứng đá mềm .
- Nói trước quên sau .
#nhinhinhi# HỌC TỐT @
đi ngược về xuôi
sáng nắng chiều mưa
kẻ đứng người ngồi
đất thấp trời cao
chân cứng đá mềm
nói trước quên sau
Đi ngược về xuôi
Sáng nắng chiều mưa
Ke dung nguoi ngoi
Dat cung troi mem , chan truoc da sau , noi truoc quen sau
mik viet ko dau bn hieu j ko? Nho kb voi mik
Điền cặp từ trái nghĩa trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ: (trước - sau; đứng - ngồi; thấp - cao; cứng - mềm; sớm - khuya; nắng - mưa).
- Đi sớm về khuya
- Đất thấp trời cao
- Sáng nắng chiều mưa
- Chân cứng đá mềm
- Kẻ đứng người ngồi
- Nói trước quên sau
Câu 1: (1đ) Tìm những cặp từ trái nghĩa để điền vào chỗ trống trong các câu tục ngữ, thành ngữ sau:
- Trước ...............sau ...............
- Đi hỏi ...............về nhà hỏi...............
- ...............thác...............ghềnh
- ............... kính ............... nhường
a,trước lạ sau quen.
b, đi hỏi già về nhà hỏi trẻ.
c,lên thác xuống ghềnh.
trên kính dưới nhường.
Bài 4: Điền vào chỗ trống các cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Bán anh em .........., mua láng giềng ..............
b) ................xuôi .............. lọt
c) Ăn ............ ngon .....................
d) Ba ................... bảy ....................
e) Việc ................. nghĩa .................
g) Thức ................ dậy ..................
g) Áo rách .................. vá, hơn lành ................... may
a,Bán anh em xa mua láng giềng gần
b,Đầu xuôi,đuôi lọt
c,Ăn ít ngon nhiều
d,Ba chìm bảy nổi
e,Việc nhỏ nghĩa lớn
g,Thức khuya dậy sớm
h,Áo rách khéo vá,hơn lành vụng may
Điền cặp từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ trống để có câu tục ngữ, thành ngữ hoàn chỉnh:
a. Đoàn kết là ………….., chia rẽ là ……………
b. …………….. nhà ………….. chợ
c. ……………. thác …………….. ghềnh.
d. Việc nhà thì ……………, việc chú bác thì ……………..
e. Việc ………….. nghĩa …………..
Cần gấp quá ! Trời ơi ! Mik cần cực kì gấp ! Trời ơiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
a,....sống....chết
b,.....khôn.....dại
c,....lên....xuống
d,.......nhác....siêng
e,....nhỏ.....lớn
a, Đoàn kết là sống , chia rẽ là chết
b, Khôn nhà dại chợ
c, Lên thác xuống ghềnh
d, Việc nhà thì nhác , việc chú bác thì siêng
e, Việc nhỏ nghĩa lớn
mình nghĩ thế thôi nếu sai thì bạn thông cảm nhé
a. sống, chết
b. Khôn, dại
c. Lên, xuống
d. nhát, siêng
e. nhỏ, lớn
Tìm cặp từ trái nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống trong thành ngữ :
" Việc ....... nghĩa .......... " là ...........
Việc nhỏ nghĩa lớn là việc làm tuy bé nhỏ nhưng có ý nghĩa hoặc giá trị lớn lao
" Việc nhỏ nghĩa lớn " là dù nó là một việc rất nhỏ nhưng nó lại đem đến một giá trị lớn lao
Điền cặp từ trái nghĩa sau để hoàn thành câu thành ngữ, tục ngữ (trước - sau; đứng - ngồi; thấp - cao; cứng - mềm; sớm - khuya; nắng - mưa).
- Đi ..... về ......
- Đất ..... trời .......
- Sáng ........chiều .......
- Chân ..... đá ............
- Kẻ ......... người ....
- Nói ...... quên ......
- Đi sớm về khuya
- Đất thấp trời cao
- Sáng nắng chiều mưa
- Chân cứng đá mềm
- Kẻ đứng người ngồi
- Nói trước quên sau